Có 1 kết quả:

人丁 nhân đinh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người con trai thành niên có thể phục dịch (dùng trong phép thuế ngày xưa).
2. Nhân khẩu. ☆Tương tự: “sanh xỉ” 生齒.
3. Đầy tớ, gia bộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số người trong một vùng.

Bình luận 0